| [báo động] |
| | alert; alarm |
| | Phát tín hiệu báo động |
| To give/sound the alarm |
| | Còi báo cháy |
| Fire alarm |
| | Quân đội được đặt trong tình trạng báo động hoàn toàn |
| The troops were placed on full alert |
| | Nhận được / phát lệnh báo động |
| To receive/give the alert |
| | Năng suất đã tụt đến mức báo động |
| The productivity has dropped to an alarming level |
| | Nạn quấy rối tình dục đã gia tăng đến mức báo động |
| Sexual harassments have increased alarmingly |
| | to alarm; to alert |
| | Tại sao không báo động cho pháo binh cơ động? |
| Why weren't the mobile artillery alerted? |
| | (hiệu lệnh) to arms!; watch out! |